Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
7 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. ĐẶNG ĐỨC SIÊU
     Văn hoá Trung Hoa : Giản yếu / Đặng Đức Siêu .- Hà Nội : Lao động , 2005 .- 364tr ; 19cm
  Tóm tắt: Đất nước, con người, những chặng đường lịch sử, những thành tựu văn hoá cùng tư tưởng học thuật, tín ngưỡng tôn giáo, lễ nghi, tập tục,...của Trung Hoa
/ 38.000đ

  1. {Trung quốc}  2. [Trung Quốc]  3. |Trung Quốc|  4. |Văn hoá|
   306.0951 V115H 2005
    ĐKCB: PM.013143 (Sẵn sàng)  
2. ĐẶNG ĐỨC SIÊU
     Tinh hoa văn hóa phương Đông Trung Quốc, Triều Tiên, Nhật Bản / Đặng Đức Siêu .- H. : Giáo dục , 2007 .- 888tr. ; 24cm.
/ 184000đ

  1. Phương Đông.  2. Văn hóa.  3. Trung Quốc.  4. Triều Tiên.  5. Tinh hoa.  6. [Nhật Bản]  7. |Nhật Bản|
   306 T312H 2007
    ĐKCB: PM.013103 (Sẵn sàng)  
3. ĐẶNG ĐỨC SIÊU
     Sổ tay văn hoá Việt Nam / Đặng Đức Siêu .- Hà Nội : Lao động , 2006 .- 445tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Văn hoá Đại việt và những chặng đường lịch sử văn hoá thời dụng nước
/ 50000đ

  1. Lịch sử văn hoá.  2. Văn hoá.  3. {Việt Nam}  4. [Sổ tay]  5. |Sổ tay|  6. |Văn hoá Việt Nam|
   390.09597 S450T 2006
    ĐKCB: PM.013053 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.013052 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.013051 (Sẵn sàng)  
4. ĐẶNG ĐỨC SIÊU
     Hành trình văn hoá Việt Nam : Giản yếu / Đặng Đức Siêu .- H. : Lao động , 2002 .- 490tr ; 21cm
   Thư mục: tr. 485-489
  Tóm tắt: Một số định nghĩa, quan niệm, nhận thức về văn hoá. Khái quát về tiến trình văn hoá Việt Nam từ thủa sơ khai cho tới thời kỳ dựng nước, nhằm nêu bật tính bản địa cũng như vai trò tích cực của văn hoá trong tiến trình phát triển đất nước. Giới thiệu khái quát một số thành tựu của văn hoá Việt Nam cổ truyền
/ 50000đ

  1. [Văn hoá truyền thống]  2. |Văn hoá truyền thống|  3. |Văn hoá|  4. Việt Nam|
   306.09597 H107T 2002
    ĐKCB: PM.012937 (Sẵn sàng)  
5. ĐẶNG ĐỨC SIÊU
     Ngữ liệu văn học / Đặng Đức Siêu .- H. : Giáo dục , 1998 .- 340tr ; 21cm
/ 14200đ

  1. |Tiếng Việt|  2. |thành ngữ|  3. Điển cố|  4. Từ|
   495.922 NG550L 1998
    ĐKCB: PM.002856 (Sẵn sàng)